Cửu giới:
1. Khấu Cung cảnh:
- Khấu Môn
- Tinh Giác
- Huyết Dũng
2. Thác Cương cảnh:
- Trúc Công Pháp
- Nạp Tinh Khí
- Thác Cương Thổ
3. Uẩn Thể cảnh
- Tráng Huyết
- Thối Thể
- Tẩy Lễ
4. Ích Cung cảnh - 2 mệnh cung
- Cung Khởi
- Dũng Tuyền
- Nhiên Hoả
- Phá Thổ
- Kình Trụ
5. Tráng Thọ cảnh
- Thối Bảo
- Tụ Hoa
- Kiêu Thọ Luân
6. Chân Mệnh cảnh
- Tế Chân Mệnh
- Tác Chân Giải
- Chuyển Áo Nghĩa
- Hóa Đạo Pháp
7. Hoa Cái cảnh
- Thôn Yên Hà
- Huyết Trùng Tiêu
- Xán Mệnh Cung
8. Niết Dục cảnh
- Thông Thể Phách
- Dục Thể
- Tấn Thân
9. Thiên Nguyên cảnh
- Khai Trí
- Thối Mệnh
- Trúc Kiều
10. Dục Thần cảnh: Hào Hùng
- Giác cứu Chân Mệnh
- Ngự Thể Phách
- Thác Thọ Luân
11. Huyền Mệnh cảnh: Vương Hầu - 3 mệnh cung
- Ích Cung: Tân Hầu
- Vấn Thiên: Hoàng Hầu
- Phản Thiên: Nghịch Hầu
- Trảm Ách: Phá Mệnh Hầu
-- Thiên Hầu - 4 mệnh cung
-- Đại Đạo Hầu - 5 mệnh cung
-- Vô Thượng Hầu - 6 mệnh cung
12. Trích Tinh cảnh: Chân Nhân - 7 sao
- 8 sao Kỵ Thiên
- 9 sao Vĩnh Phong
13. Cổ Thánh - 4 mệnh cung
- Tiểu Thánh
- Thiếu Thánh
- Đại Thánh
-- Bổ Thiên Thánh - 5 mệnh cung
-- Bổ Đạo Thánh - 6 mệnh cung
-- Thiên Thánh - 7 mệnh cung
-- Đại Đạo Thánh - 8 mệnh cung
-- Vô Thượng Thánh - 9 mệnh cung
-- Chiến Thánh - 10 mệnh cung
-- Thí Tiên Thánh - 11 mệnh cung
-- Nguyên Thủy Thánh - 12 mệnh cung
14. Thánh Tôn
- Tiểu Thánh Tôn - 9 hoàn
- Đại Thánh Tôn - 36 hoàn
- Bảo Thánh Tôn - 50 hoàn
- Giới Tôn - 81 hoàn
- Thế Tôn - 99 hoàn
- Thế Tôn trảm đạo - Bát tinh Cửu cung trở lên
15. Thánh Hoàng
- Bách Thánh Hoàng
- Thiên Thánh Hoàng
- Vạn Thánh Hoàng
- Chúng Sinh Thánh Hoàng
- Đại Địa Thánh Hoàng
- Tề Thiên Thánh Hoàng
16. Đại Hiền - Đại giáo lão tổ
- Sơ thế Đại Hiền
- Vấn thế Đại Hiền
- Bình thế Đại Hiền
- Phổ thế Đại Hiền
- Thịnh thế Đại Hiền - Trong truyền thuyết cường nhân
+ Đại Thế đạo -> Phong Thần Hiền
- Hiền Chủ
- Hiền Hoàng
- Hiền Thánh
- Tiên Hiền
- Hiền Linh
- Hiền Đạo
- Hiền Thần - Thần Vương - Bất hủ tồn tại:
--Tiểu Thần Vương
--Trung Thần Vương
--Đại Thần Vương
--Chân Thân Vương - Mở cương thổ, nhận triều bái, thụ uẩn dưỡng
--Đế Phong Thần Vương - Đỉnh phong tồn tại
- Hiền Tổ - Thần Hoàng:
--Đại Thần Hoàng
--Thiên Thần Hoàng
--Chí Tôn Thần Hoàng
--Cực Đạo Thần Hoàng
--Hoành Thế Thần Hoàng
--Cửu Giới Thần Hoàng
--Truyền Kỳ Thần Hoàng - Hoành kích Tiên Đế - Vô thượng cự đầu
(*) Đỉnh phong tam cảnh:
- Hoành kích Tiên Đế (Đỡ Tiên Đế ko sử dụng thiên mệnh 1000 chiều)
- Kháng hành Tiên Đế (Đỡ Tiên Đế sử dụng thiên mệnh 1000 chiêu/đỡ qua Chân. Đế Đồ mà ko chết)
- Tề khu Tiên Đế (Đánh với Tiên Đế ngang tay bất phân thắng bại)
+ Thương Thiên đạo - Tranh thiên mệnh -> Thiên Đạo Hiền
- Đạo Tử
- Đạo Sư
- Đạo Tôn
- Thiên Nhân
- Thiên Tướng
- Thiên Thần
- Đế Hậu
- Đế Trữ
17. Tiên Đế
Đệ Thập giới:
1. Đạo Trần (100 đấu Hỗn Độn khí).
2. Đạo Nghĩ (500 đấu Hỗn Độn khí).
3. Đạo Trùng (1000 đấu Hỗn Độn khí).
4. Đạo Xà (5000 đấu Hỗn Độn khí): 1 – 4 mệnh cung.
5. Đạo Hổ (1 vạn đấu Hỗn Độn khí).
6. Đạo Đồng (5 vạn đấu Hỗn Độn khí).
7. Đạo Nhân (10 vạn đấu Hỗn Độn khí).
8. Đạo Sứ (50 vạn đấu Hỗn Độn khí).
9. Đạo Sư (100 vạn đấu Hỗn Độn khí).
10. Đạo Hầu (200 vạn đấu Hỗn Độn khí).
11. Đạo Vương (500 vạn đấu Hỗn Độn khí).
12. Đạo Hoàng (800 vạn đấu Hỗn Độn khí).
13. Đạo Tôn (10 triệu đấu Hỗn Độn khí).
14. Đạo Hiền (30 triệu đấu Hỗn Độn khí).
15. Đạo Thánh (50 triệu đấu Hỗn Độn khí).
16. Đạo Thiên (100 triệu đấu Hỗn Độn khí).
+Phong Thần (Mệnh cung cùng đại đạo dung hợp thành Đồ đằng):
-Thượng Thần.
-Cổ Thần (12 đồ đằng).
Thiên Mệnh⇒ Đại Đế Tiên Vương.
17. Đại Đế (tam tộc gánh chịu Thiên Mệnh) – Tiên Vương (bách tộc)
Tam Tiên giới:
1-9. Chân Đồ: Nhất -> Cửu cấp
10. Chân Sĩ
11. Chân Nhân
12. Chân Kiệt
13. Chân Hào
14. Chân Hoàng
15. Chân Thánh
16. Chân Thần
- Tiểu cảnh
- Trung cảnh
- Đại cảnh
->2 con đường:
+Đăng Thiên Phong Thần.
- Khai thác 2 Mệnh cung ⇒ Đăng thiên.
- Khai thác 3 – 11 Mệnh cung ⇒ Nhất – Cửu trọng thiên.
- Khai thác 12 Mệnh cung ⇒ Bất Hủ:
--Nhất thế Bất Hủ.
--Bách thế Bất Hủ.
--Thiên thế Bất Hủ.
--Vạn thế Bất Hủ.
--Bách Vạn thế Bất Hủ.
--Thiên Vạn thế Bất Hủ.
--Kỷ nguyên Bất Hủ.
--Trường tồn Bất Hủ:
*Bán bộ Trường Tồn.
*Đại thành Trường Tồn.
*Điên thân Trường Tồn.
*Chí tôn Trường Tồn.
*Viễn Đạo Trường Tồn:
**Viễn Đạo
**Chân.Viễn Đạo
**Trảm Tổ Viễn Đạo
**Vô Chỉ Viễn Đạo
+Chứng Đạo Thành Đế (luyện mệnh cung tứ tượng ⇒ Đại Đạo chi tuyền) ⇒ Chân Đế.
17. Chân Đế
- Thắp sáng từng mệnh cung.
+1-12 mệnh cung.
+12 Mệnh cung quy nhất, Đại Đạo chi tuyền ⇒ Đạo Nguyên ⇒ Thuỷ Tổ
18. Chân Tiên
Bát Hoang:
1. Phàm Thai – một mệnh cung
2. Thiết Bì Cường Thể – hai mệnh cung
3. Đồng Cân Nham Thể – 3 mệnh cung
4. Ngân Giáp Chiến Khu – 4 mệnh cung
5. Tử Hầu Cuồng Thể – 5 mệnh cung
6. Vương Giả Bá Thể – 6 mệnh cung
7. Chân Nhân Bảo Thân – 7 mệnh cung
8. Tam Muội Chân Thân – 8 mệnh cung
9. Âm Dương Tinh Thể – 9 mệnh cung
10. Vạn Tượng Thần Khu – 10 mệnh cung
11. Đại Đạo Thánh Thể – 11 mệnh cung
12. Trữ Quân – 12 mệnh cung
• Đi lên Thiên Tôn chi lộ, bước tới cảnh giới Vạn Đạo Thiên Khu, trước khi chết đi tới đỉnh phong, tương lai trở thành Thiên Tôn vô địch.
- Vạn Đạo Thiên Khu: Tiểu cảnh, Trung Cảnh, Đại cảnh – 12 mệnh cung => Thiên Tôn.
+Thập Đạo vi tôn: Nhất Đạo -> Thập Đạo
+Kim Thiên Tôn - Thập Đạo trở lên
+Vạn Thiên Tôn - Vạn Đạo trở lên
+Tuyệt Thiên Tôn
+Tiên Thiên Tôn - Bước đầu sánh ngang Đạo Quân
- Kết Thánh quả => thành tự Long Quân (1-12 Thánh quả)
+ Long Quân: Thành Thập Nhị, Đúc tiên thân, Sinh thánh ngã, Gặp Bất Hủ
• Đi lên Đạo Quân chi lộ, nhất định phải bước về phía cảnh giới Đạo Quân kim thân, tương lai chứng được Đại đạo, trở thành Đạo Quân.
- Trữ Quân
- Đạo Quân Kim Thân – Đạo Quân: Tiểu cảnh, Trung Cảnh, Đại cảnh – 12 mệnh cung
- Quy Chân Kiến Nguyên
- Đột phá đại nạn chi lộ, chứng Hỗn Nguyên chân ngã => làm Tổ
- Tồn Bất Diệt
+ Đạo quân:
-- Chứng đạo quả, Thành Thập Nhị, Đúc tiên thân, Sinh chân ngã, cầu Bất Tử
-- Thành đế, làm tổ, hóa cự đầu
[Thành Đại Đế, làm Nguyên Tổ, cầu Bất Diệt, tiến Ngụy Tiên]